- Chi tiết
- Viết bởi Phạm Thiên Tú
- Chuyên mục: ✓ TOÁN HỌC
- Lượt xem: 298
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 6
Theo quy định của chương trình, thời lượng cho chương trình Toán lớp 6 gồm:
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết;
📚 Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết;
📚 Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
Ước lượng thời gian ( tính theo % ) cho các mạch nội dung Toán 6:
Nội dung hoạt động/Chủ đề |
Ước lượng thời lượng |
Số tiết tương ứng |
🍎 Chủ đề A: SỐ HỌC |
50% |
70 tiết |
🍎 Chủ đề B: HÌNH HỌC |
29% |
40 tiết |
🍎 Chủ đề C: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
14% |
20 tiết |
🍎 Chủ đề D: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM |
7% |
10 tiết |
Kiểm tra và trả bài: 10 tiết (lấy tiết từ 4 chủ đề trên: Số học (5 tiết) ; Hình học (3 tiết) ; Xác suất (2 tiết) |
📚 HỌC KÌ I
HỌC KÌ I
STT
|
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
||||
Tên chủ đề |
Chương |
Tên bài |
Số tiết |
Tiết PPCT |
|
|
|
||
1 |
Số học |
1 |
1 |
1 |
Tuần 1 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu |
Lớp học |
||
2 |
Số học |
1 |
1 |
2 |
SGK, SGV, mô hình tia số |
Lớp học |
|||
3 |
Số học |
1 |
1 |
3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
4 |
Số học |
1 |
4 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
||||
5 |
Số học |
1 |
5 |
Tuần 2 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
6 |
Số học |
1 |
2 |
6-7 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
7 |
Số học |
1 |
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng ( Tiết 1). |
8 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
8 |
Số học |
1 |
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng ( Tiết 2) |
9 |
Tuần 3 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
||
9 |
Số học |
1 |
1 |
10 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
10 |
Số học |
1 |
1 |
11 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
11 |
Số học |
1 |
1 |
12 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
12 |
Số học |
1 |
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. |
2 |
13,14 |
Tuần 4 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu |
Lớp học |
|
13 |
Hình học
|
2 |
Bài 1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều ( Tiết 1+2 ). ( Việc tạo lục giác đều thông qua lắp ghép các tam giác đều – HS tự làm ở nhà ) |
3 |
1,2 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
14 |
TH&TN (Số) |
1 |
1 |
15 |
Tuần 5 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Phòng máy vi tính hoặc sân trường. |
||
15 |
Số học |
1 |
3 |
16 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|||
16 |
Hình học |
3 |
3 |
3 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
|||
17 |
Hình học
|
3 |
Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân ( Tiết 1). |
4 |
4 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
18 |
Số học |
1 KTTX |
3 |
17,18 |
Tuần 6 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
||
19 |
Hình học |
3 |
Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân ( Tiết 2+3). |
4 |
5,6 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
20 |
Số học |
1 |
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất ( Tiết 1 + 2) |
3 |
19,20 |
Tuần 7 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|
21 |
Hình học |
3 |
Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân ( Tiết 4). |
4 |
7 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu |
Lớp học |
||
22 |
Hình học
|
3 |
Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn ( Tiết 1) |
2 |
8 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu |
Lớp học |
||
23 |
Số học |
1 |
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất ( Tiết 3 ) |
3 |
21 |
Tuần 8 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|
24 |
Số học |
1 |
Ôn tập giữa học kì 1. |
1 |
22 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
25 |
Hình học |
3 |
Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn. ( Tiết 2) |
2 |
9 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
26 |
Hình |
3 |
Ôn tập giữa học kì 1. |
1 |
10 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
27 |
Số học |
1 |
Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
1 |
23 |
Tuần 9 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Phòng máy vi tính hoặc sân trường. |
|
Kiểm tra giữa học kì 1.
|
1 |
24 |
Đề phô tô, HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai. |
Lớp học |
|||||
28 |
Hình học |
3 |
Kiểm tra giữa học kì 1. |
1 |
11 |
Đề phô tô, HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai. |
Lớp học |
||
3 |
Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. ( Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn.) |
1 |
12 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
||||
29 |
Số học |
1 |
|
1 |
25 |
Tuần 10 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
|
30 |
Hình học |
3 KTTX |
Bài 5: Bài tập cuối chương 3
|
1 |
13 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
||
31 |
Số học |
2 |
Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên ( Tiết 1). |
2 |
26 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT |
Lớp học |
||
32 |
Thống kê |
4 |
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu. ( Tiết 1 ) |
2 |
1 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
33 |
Số học |
2 |
Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên ( Tiết 2 ) |
2 |
27 |
Tuần 11 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
|
34 |
Số học |
2 |
Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên. |
1 |
28 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
35 |
Số học |
2 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên ( Tiết 1 ). |
5 |
29 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
36 |
Thống kê
|
4 |
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu. ( Tiết 2 ) |
2 |
2 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
37 |
Số học |
2 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên ( Tiết 2+3+4). |
5 |
30, 31, 32 |
Tuần 12 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
|
38 |
Thống kê |
4 |
Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng ( Tiết 1 ) |
2 |
3 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
39 |
Số học |
2 |
Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên ( Tiết 5). |
5 |
33 |
Tuần 13 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
|
40 |
Số học |
2 |
Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên ( Tiết 1+2 ). |
5 |
34, 35 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
41 |
Thống kê |
4 |
Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng ( Tiết 2 ) |
2 |
4 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
42 |
Số học |
2 |
Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên ( Tiết 3+4+5 ). |
5 |
36, 37, 38 |
Tuần 14 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
|
42 |
Thống kê |
4 KTTX |
Bài 3. Biểu đồ tranh. ( Tiết 1 ) |
2 |
5 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
44 |
TH&TN Số |
2 |
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vui học cùng số nguyên. |
1 |
39 |
Tuần 15 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Phòng máy vi tính hoặc sân trường. |
|
45 |
Số học |
2 |
Bài 6: Bài tập cuối chương 2. |
2 |
40, 41 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
46 |
Thống kê |
4 |
Bài 3. Biểu đồ tranh. ( Tiết 2 ) |
2 |
6 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
47 |
Số học |
2 |
Ôn tập cuối học kì 1 ( Tiết 1+2+3 ). |
3 |
42, 43, 44 |
Tuần 16 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
|
48 |
Thống kê |
4 |
Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép ( Tiết 1 ) |
4 |
7 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
49 |
Số học |
2 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
2 |
45, 46 |
Tuần 17 |
Đề phô tô, HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai. |
Lớp học |
|
50 |
Thống kê |
4 |
Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép (Tiết 2 + 3) |
4 |
8, 9 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
||
51 |
Thống kê |
4 |
Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép ( Tiết 4 ) |
4 |
10 |
Tuần 18 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Lớp học |
|
52 |
TH&TN Thống kê |
4 |
Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thu thập dữ liệu về nhiệt độ trong tuần tại địa phương. ( Sử dụng phần mềm vẽ biểu đồ tranh, cột, kép – Khuyến khích HS tự thực hiện ) |
1 |
11 |
Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu |
Phòng máy vi tính hoặc sân trường. |
||
53 |
Thống kê |
4 |
Bài tập cuối chương 4. |
1 |
12 |
SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH |
Lớp học |
||
54 |
Số học |
2 |
Trả bài kiểm tra cuối kì 1 |
1 |
47 |
|
Đề phô tô, HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai. |
Lớp học |