📚 Bài tập 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 30 bằng hai cách.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 2019 và không vượt quá 2025.
c) Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 9 bằng hai cách.
📚 Bài tập 2:
a) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ "VỆT NAM" .
b) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ "BÌNH THUẬN" .
📚 Bài tập 3:
a) Cho hai tập hợp \( A = \{ 1;5\} ; \: B = \{ 2; 4; 8 \} \). Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
b) Cho hai tập hợp \( C = \{ 7; 14; 56 \} ; \: D = \{ 0 ; 12 \} \). Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc C, một phần tử thuộc D.
📚 Bài tập 4: Cho hai tập hợp \( A = \{ 1; 7 ; 9 \} ; B = \{ 6 ; 9 \} \). Dùng các kí hiệu \( \in , \not \in \) để ghi các phần tử:
a) Thuộc A và thuộc B.
b) Thuộc A mà không thuộc B.
📚 Bài tập 5: a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 2008 ; 2999 ; a (với a ∈ N); x (với x ∈ N) .
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 946 ; 10 000 ; b (với b ∈ N*) ; y (với y ∈ N*).
📚 Bài tập 6: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) \( A = \{x \in N | 49 < x < 53 \} \)
b) \( B = \{x \in N | 1999 < x < 2003 \} \)
c) \( C = \{ x \in N^* | x < 3 \} \)
📚 Bài tập 7: Viết tập hợp các số tự nhiên x mà \( x \not \in N \) bằng 2 cách.
📚 Bài tập 8: Tìm số liền sau của số tự nhiên a. Biết rằng số liền trước của số tự nhiên a là 69.
📚 Bài tập 9: Cho hai tập hợp \( A = \{ x ; y ; z \} , B = \{m ; x \} \). Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
z ? A m ? A y ? A
y ? B X ? A x ? B
📚 Bài tập 10: Điền vào chỗ chấm để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
..... ; 600 ;........ .... ; ..... ; 1975 m ;....... ;........
📚 Bài tập 11: Cho tập hợp \( A = {x \in N | x ≤ 6}\) . Tìm m, n để \( A = \{0 ; 2 ; 5 ; 4 ; m ; 6 ; n \} \).