📚 Bài tập 1: Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) \( 3^4 \)
b) \( 3^7 \)
c) \( 1^{2021} \)
d) \( 5^3 \)
📚 Bài tập 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \( 7^{19} . 7^{14} \)
b) \( 5^{24} . 5 \)
c) \( 2^{98} : 4 \)
d) \( 3^{26} : 3^{15} \)
📚 Bài tập 3: Viết các số \( 728 ; \: 4763 ; \: \overline{abc} \) dưới dạng tổng của các lũy thừa.
📚 Bài tập 4: Mỗi tổng sau có là số chính phương không?
a) \( 12^2 + 5 ^2 \)
b) \( 6^2 +8^2 \)
📚 Bài tập 5: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) \( 5.3^x = 405 \)
b) \( 2^x : 8 = 4 \)
c) \( x^{64} = x \)
📚 Bài tập 6: Cho \( a \in N^* \). Viết \( a^{15} \) dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là \( a^8\).
b) Thương của hai lũy thừa, trong đó số bị chia là \( a^{41} \).
📚 Bài tập 7: Tìm các số tự nhiên x sao cho \( 10^x + 48 = y^2 \)
📚 Bài tập 8: Cho \( A = 1 + 3^1 + 3^2 + 3^3 + ... + 3^30 \)
a) Tìm chữ số tận cùng của A.
b) A có phải là số chính phương không?
📚 Bài tập 9: Các số \( 4 ;\: 8 ; \: 9 ; \: 16 ;\: 27 ; \: 64 ; \: 81 ; \: 125 ;\: 225 \) là bình phương hoặc lập phương của số nào?
📚 Bài tập 10: Tính:
a) \( 2.10^3 + 7.10^2 + 8.10 + 8 \)
b) \( 19.10^3 + 5.10^2 + 6.10 \)